1. Từ 0 đến 10
|
|
Chú ý: chữ “ơ” xin hãy đọc uốn lưỡi.
Luyện tập: Hãy học thuộc lòng từ 1 đến 10 trước khi chuyển sang phần tiếp theo.
2. Từ 11 đến 19
|
|
Một cách đọc khác của những số trên :Thêm Yi vào trước
|
|
3. Từ 20 (Đối với những số chẵn chục)
|
|
Luyện tập hãy đọc lưu loát từ 11 đến 99.
Chú ý : 55 ủ sứ ủ
4. Số đếm từ 100 trở lên
Từ vựng :
- Bải : Trăm (100)
- Chen : Nghìn (1.000)
- Oan : Vạn (10.000)
- Yi : Trăm triệu (100.000.000)
4.1 Từ 101 đến 109
|
|
4.2 Từ 110 trở đi
|
|
4.3 Từ 1000 trở lên
|
|
4.4 Từ 1.000.000
- Yi bải oan : 1.000.000 (Một triệu)
- Lẻng bải oan : 2.000.000
- San bải oan : 3.000.000
- Chiểu bải oan : 9.000.000
4.5 Từ 10.000.000
- Yi chen oan : 10.000.000
- Lẻng chen oan : 20.000.000
- Chiểu chen oan : 90.000.000
4.5 Từ 100.000.000 trở lên
- Ý yi : 100.000.000
- Lẻng yi : 200.000.000
Luyện tâp : Hãy nói các số sau đây :
- 145 : Yi bải sư sú ủ
- 386 : San bải ba sú liêu
- 980 : Chiếu bải ba sú
- 1.100 : Yi chen yi bải
- 1.500 : Yi chen ú bải
- 6.870 : Liêu chen ba bải chi sứ
- 5.428 : Ủ chen sư bải ơ sứ ba
- 12.000 : Ý oan lẻng chen
- 12.500 : Ý oan lẻng chen ú bải
- 12.526 : ý oan lẻng chen ủ bải ơ sú liêu
- 1.200.000: Y bải ơ sú oan
- 1.250.000 : Y bải ơ sứ ủ oan
0 nhận xét: