Thứ Hai, 24 tháng 12, 2018

[Phần 2] Vở luyện viết tiếng Trung, hướng dẫn viết tiếng trung

Combo 20 quyển sách tập viết tiếng Trung cho trẻ nhỏ đến người trưởng thành.[Gồm 35.000 Chữ] Đặc biệt combo có app hướng dẫn tập viết.


MÔ TẢ : Tập viết chữ hán, Tập viết chữ trung.

👉 5 vở in chìm dạy từng nét từng chữ( 2900 chữ)
👉  15 vở in nổi các đoạn thơ ca nổi tiếng của Trung Quốc, loại này vẫn có thể viết bay mực được.(30000 chữ viết thỏa ga)
👉 Tặng 3 bút (2 bút ngòi kim và 1 bút máy) và (20 ngòi kim và 6 ống mực máy đều bay màu) Trị giá 150k.
👉 Tập viêt có app hướng dẫn viết.
👉 Tặng thêm bộ giấy viết thư phong cách Trung Hoa tuyệt đẹp.
👉 Tặng file cuốn tổng hợp ngữ pháp hán ngữ 1-6.
=> Dàng cho người mới tập viết từ đầu, dành cho học sinh từ cấp 1 đến người lớn.
=> Tập viết được nghiên cứu và phát triển bởi các nhà giáo dục hàng đầu của Trung quốc nên việc tập viết rất dễ dàng và nhanh nhớ mặt chữ trong thời gian ngắn nhất.
ĐẶC ĐIỂM : vở tập viết tiếng trung
☘️ Viết sau 5 phút vơ lại như mới
☘️ có thể dùng vĩnh viễn
CÔNG DỤNG :
⚡️ Luyện chữ hán đẹp
⚡️Nhớ chữ hán lâu
⚡️ Viết chữ nhanh
Link mua sản phẩm https://bit.ly/2AhcFYz Hay liên lạc 0905 372 993 để mua trực tiếp nhận ưu đãi.



luyện viết tiếng trung 139
毛 (máo): tóc, lông, râu


luyện viết tiếng trung 141
卜 (bo): cây củ cải


luyện viết tiếng trung 143
又 (yòu): phải (bên phải)


luyện viết tiếng trung 145
心 (xīn): tim


luyện viết tiếng trung 147
风 (fēng): gió


luyện viết tiếng trung 149
力 (): lực lượng


luyện viết tiếng trung 151
平 (píng): bằng phẳng


luyện viết tiếng trung 153
书 (shū): sách


luyện viết tiếng trung 155
自 (): từ


luyện viết tiếng trung 157
己 (): có


luyện viết tiếng trung 159
东 (dōng): đông


luyện viết tiếng trung 161
西 (xi): Tây


luyện viết tiếng trung 163
回 (huí): trả lại


luyện viết tiếng trung 165
片 (piàn): tấm


luyện viết tiếng trung 167
皮 (): bề ngoài, da


luyện viết tiếng trung 169
生 (shēng): sống


luyện viết tiếng trung 171
里 (): trong


luyện viết tiếng trung 173
长 (zhǎng): dài, lâu


luyện viết tiếng trung 175
山 (shān): núi


luyện viết tiếng trung 177
出 (chū): ngoài


luyện viết tiếng trung 179
飞 (fēi): bay


luyện viết tiếng trung 181
马 (): ngựa


luyện viết tiếng trung 183
鸟 (niǎo): chim


luyện viết tiếng trung 185
云 (yún): đám mây


luyện viết tiếng trung 187
公 (gōng): công cộng


luyện viết tiếng trung 189
车 (chē): xe hơi


luyện viết tiếng trung 191
牛 (niú): con bò


luyện viết tiếng trung 193
羊 (yáng): con cừu


luyện viết tiếng trung 195
年 (nián): năm


luyện viết tiếng trung 197
左 (zuǒ): trái


luyện viết tiếng trung 199
右 (yòu): phải (bên phải)


luyện viết tiếng trung 201
万 (wàn): Mười ngàn


luyện viết tiếng trung 203
丁 (dīng): họ Đinh, tiếng chặt cây…


luyện viết tiếng trung 205
冬 (dōng): mùa đông


luyện viết tiếng trung 207
百 (bǎi): một trăm


luyện viết tiếng trung 209
齐 (): đều, ngang…


luyện viết tiếng trung 211
说 (shuō): nói

SHARE THIS

Author:

Etiam at libero iaculis, mollis justo non, blandit augue. Vestibulum sit amet sodales est, a lacinia ex. Suspendisse vel enim sagittis, volutpat sem eget, condimentum sem.

0 nhận xét: