Chào các bạn, hôm nay hãy cùng Luyện viết chữ trung quốc tìm hiểu và học một số từ vựng về chủ đề Ốm đau nhé. Hi vọng sẽ giúp ích cho việc học tiếng Trung của các bạn.
1. 头疼Tóuténg: đau đầu
头: anh đại có hai cọng tóc trên đầu
疼 gồm :Bộ nạch (疒bệnh tật) + đông(冬)
Bệnh tật vào mùa đông khiến cho con người ta cảm thấy đau đớn.
2. 发烧Fāshāo: sốt
烧 gồm :Bộ hỏa ( 火) + 3 nét+ ngột( 兀)
头: anh đại có hai cọng tóc trên đầu
疼 gồm :Bộ nạch (疒bệnh tật) + đông(冬)
Bệnh tật vào mùa đông khiến cho con người ta cảm thấy đau đớn.
2. 发烧Fāshāo: sốt
烧 gồm :Bộ hỏa ( 火) + 3 nét+ ngột( 兀)
3. 咳嗽Késòu: ho
咳 gồm :Bộ khẩu(口)+ hợi ( 亥)
嗽 gồm :Bộ khẩu(口 ) + bón(束) + khiếm(欠)
4. 感冒Gǎnmào: cảm
感 gồm:Bộ mâu ( 戊 ) + nhất (一) + khẩu(口 ) + tâm (心)
冒gồm :Bộ quynh(冂) + nhị( 二 )+ mục(目)
5. 看病Kànbìng khám bệnh
看gồm :Bộ thủ ( 手 tay)+ mục(目mắt)
Lấy tay che mắt để nhìn.
病gồm :Bộ nạch (疒)+ nhất ( 一) + nội (内 )
Bệnh phát ra từ trong cơ thể.
咳 gồm :Bộ khẩu(口)+ hợi ( 亥)
嗽 gồm :Bộ khẩu(口 ) + bón(束) + khiếm(欠)
4. 感冒Gǎnmào: cảm
感 gồm:Bộ mâu ( 戊 ) + nhất (一) + khẩu(口 ) + tâm (心)
冒gồm :Bộ quynh(冂) + nhị( 二 )+ mục(目)
5. 看病Kànbìng khám bệnh
看gồm :Bộ thủ ( 手 tay)+ mục(目mắt)
Lấy tay che mắt để nhìn.
病gồm :Bộ nạch (疒)+ nhất ( 一) + nội (内 )
Bệnh phát ra từ trong cơ thể.
Mọi người cùng dịch câu này nhé:
我生病了,觉得很累。
Wǒ shēngbìngle, juédé hěn lèi.
Wǒ shēngbìngle, juédé hěn lèi.
======================================
======================================
0 nhận xét: