Thứ Hai, 24 tháng 12, 2018

[Phần 3] Học 214 bộ thủ tiếng Trung dễ như ăn kẹo

Combo 20 quyển sách tập viết tiếng Trung cho trẻ nhỏ đến người trưởng thành.[Gồm 35.000 Chữ] Đặc biệt combo có app hướng dẫn tập viết.


MÔ TẢ : Tập viết chữ hán, Tập viết chữ trung.

👉 5 vở in chìm dạy từng nét từng chữ( 2900 chữ)
👉  15 vở in nổi các đoạn thơ ca nổi tiếng của Trung Quốc, loại này vẫn có thể viết bay mực được.(30000 chữ viết thỏa ga)
👉 Tặng 3 bút (2 bút ngòi kim và 1 bút máy) và (20 ngòi kim và 6 ống mực máy đều bay màu) Trị giá 150k.
👉 Tập viêt có app hướng dẫn viết.
👉 Tặng thêm bộ giấy viết thư phong cách Trung Hoa tuyệt đẹp.
👉 Tặng file cuốn tổng hợp ngữ pháp hán ngữ 1-6.
=> Dàng cho người mới tập viết từ đầu, dành cho học sinh từ cấp 1 đến người lớn.
=> Tập viết được nghiên cứu và phát triển bởi các nhà giáo dục hàng đầu của Trung quốc nên việc tập viết rất dễ dàng và nhanh nhớ mặt chữ trong thời gian ngắn nhất.
ĐẶC ĐIỂM : vở tập viết tiếng trung
☘️ Viết sau 5 phút vơ lại như mới
☘️ có thể dùng vĩnh viễn
CÔNG DỤNG :
⚡️ Luyện chữ hán đẹp
⚡️Nhớ chữ hán lâu
⚡️ Viết chữ nhanh
Link mua sản phẩm https://bit.ly/2AhcFYz Hay liên lạc 0905 372 993 để mua trực tiếp nhận ưu đãi.

Bộ thủ 3 nét (30-60)


Bài trước toihoctiengtrung đã giới thiệu với các bạn bộ thủ 1 nét và 2 nét. Để tiếp nối bài học về 214 bộ thủ, chúng ta cùng đi tìm hiểu bộ thủ 3 nét dưới đây.
30. 口 
214 bộ thủ 59
kǒu
khẩu
Ý nghĩa:
Cái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông.
31. 囗 
214 bộ thủ 61
wéi
vi
Ý nghĩa:
Vây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn…
32. 土 
214 bộ thủ 63
thổ
Ý nghĩa:
Đất, liên quan tới bùn, đất đai
33. 士 
214 bộ thủ 65
shì
Ý nghĩa:
Kẻ Sĩ, liên quan tới con trai, đàn ông
34. 夂 
214 bộ thủ 67
zhǐ
truy
Ý nghĩa:
Đến Ở Phía Sau,
35. 夊 
214 bộ thủ 69
suī
tuy
Ý nghĩa:
Đi Chậm, liên quan tới hoạt động của chân
36. 夕 
214 bộ thủ 71
tịch
Ý nghĩa:
Đêm Tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm
37. 大 
214 bộ thủ 73
đại
Ý nghĩa:
To Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người
38. 女 
214 bộ thủ 75
nữ
Ý nghĩa:
Nữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho "tính tình không tốt" (ngày xưa trọng nam khinh nữ)
39. 子 
214 bộ thủ 77
zi
tử
Ý nghĩa:
Con, liên quan tới con cái
40. 宀 
214 bộ thủ 79
mián
miên
Ý nghĩa:
Mái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà
41. 寸 
214 bộ thủ 81
cùn
thốn
Ý nghĩa:
Đơn Vị "Tấc" (Đo Chiều Dài), liên quan tới phép đo, độ dài
42. 小 
214 bộ thủ 83
xiǎo
tiểu
Ý nghĩa:
Nhỏ Bé, liên quan tới các việc nhỏ bé
43. 尢 
214 bộ thủ 85
yóu
uông
Ý nghĩa:
Yếu Đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật
44. 尸 
214 bộ thủ 87
shī
thi
Ý nghĩa:
Xác Chết, Thây Ma, liên quan tới thân thể, thi thể hay động tác con người. Có lúc liên quan tới nhà cửa
45. 屮 
214 bộ thủ 89
chè
triệt
Ý nghĩa:
Mầm Non, Cỏ Non Mới Mọc, liên quan tới cỏ
46. 山 
214 bộ thủ 91
shān
sơn
Ý nghĩa:
Núi Non, liên quan tới đá, núi
47. 巛 
214 bộ thủ 93
chuān
xuyên
Ý nghĩa:
Sông Ngòi, liên quan tới sông nước
48. 工 
214 bộ thủ 95
gōng
công
Ý nghĩa:
Người Thợ, Công Việc, liên quan tới công cụ, người thợ
49. 己 
214 bộ thủ 97
kỷ
Ý nghĩa:
Bản Thân Mình, liên quan tới trẻ sơ sinh
50. 巾 
214 bộ thủ 99
jīn
cân
Ý nghĩa:
Cái Khăn, liên quan tới dệt may
51. 干 
214 bộ thủ 101
gàn
can
Ý nghĩa:
Thiên Can, Can Dự,
52. 幺 
214 bộ thủ 103
yāo
yêu
Ý nghĩa:
Nhỏ Nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé như sợi tơ
53. 广 
214 bộ thủ 105
guǎng
nghiễm
Ý nghĩa:
Mái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa
54. 廴 
214 bộ thủ 107
yǐn
dẫn
Ý nghĩa:
Bước Dài, liên quan tới việc đi lại
55. 廾 
214 bộ thủ 109
gǒng
củng
Ý nghĩa:
Chắp Tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm vật gì
56. 弋 
214 bộ thủ 111
dặc
Ý nghĩa:
Bắn, Chiếm Lấy, thường không biểu thị ý nghĩa
57. 弓 
214 bộ thủ 113
gōng
cung
Ý nghĩa:
Cái Cung (Để Bắn Tên), liên quan tới vũ khí, cung nỏ
58. 彐 
214 bộ thủ 115
kệ
Ý nghĩa:
Đầu Con Nhím, thường dùng làm nét chữ
59. 彡 
214 bộ thủ 117
shān
sam
Ý nghĩa:
Lông Tóc Dài, liên quan tới trang sức, hình ảnh, tranh vẽ
60. 彳 
214 bộ thủ 119
chì
xích
Ý nghĩa:
Bước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân)

SHARE THIS

Author:

Etiam at libero iaculis, mollis justo non, blandit augue. Vestibulum sit amet sodales est, a lacinia ex. Suspendisse vel enim sagittis, volutpat sem eget, condimentum sem.

0 nhận xét: