Combo 20 quyển sách tập viết tiếng Trung cho trẻ nhỏ đến người trưởng thành.[Gồm 35.000 Chữ] Đặc biệt combo có app hướng dẫn tập viết.
MÔ TẢ : Tập viết chữ hán, Tập viết chữ trung.
👉 5 vở in chìm dạy từng nét từng chữ( 2900 chữ)
👉 15 vở in nổi các đoạn thơ ca nổi tiếng của Trung Quốc, loại này vẫn có thể viết bay mực được.(30000 chữ viết thỏa ga)
👉 Tặng 3 bút (2 bút ngòi kim và 1 bút máy) và (20 ngòi kim và 6 ống mực máy đều bay màu) Trị giá 150k.
👉 Tập viêt có app hướng dẫn viết.
👉 Tặng thêm bộ giấy viết thư phong cách Trung Hoa tuyệt đẹp.
👉 Tặng file cuốn tổng hợp ngữ pháp hán ngữ 1-6.
=> Dàng cho người mới tập viết từ đầu, dành cho học sinh từ cấp 1 đến người lớn.
=> Tập viết được nghiên cứu và phát triển bởi các nhà giáo dục hàng đầu của Trung quốc nên việc tập viết rất dễ dàng và nhanh nhớ mặt chữ trong thời gian ngắn nhất.
ĐẶC ĐIỂM : vở tập viết tiếng trung
☘️ Viết sau 5 phút vơ lại như mới
☘️ có thể dùng vĩnh viễn
CÔNG DỤNG :
⚡️ Luyện chữ hán đẹp
⚡️Nhớ chữ hán lâu
⚡️ Viết chữ nhanh
Link mua sản phẩm
https://bit.ly/2AhcFYz
Hay liên lạc 0905 372 993 để mua trực tiếp nhận ưu đãi.
Bộ thủ 3 nét (30-60)
Bài trước toihoctiengtrung đã giới thiệu với các bạn bộ thủ 1 nét và 2 nét. Để tiếp nối bài học về 214 bộ thủ, chúng ta cùng đi tìm hiểu bộ thủ 3 nét dưới đây.
30. 口
kǒu
khẩu
Ý nghĩa:
Cái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông.
31. 囗
wéi
vi
Ý nghĩa:
Vây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn…
32. 土
tǔ
thổ
Ý nghĩa:
Đất, liên quan tới bùn, đất đai
33. 士
shì
sĩ
Ý nghĩa:
Kẻ Sĩ, liên quan tới con trai, đàn ông
34. 夂
zhǐ
truy
Ý nghĩa:
Đến Ở Phía Sau,
35. 夊
suī
tuy
Ý nghĩa:
Đi Chậm, liên quan tới hoạt động của chân
36. 夕
xī
tịch
Ý nghĩa:
Đêm Tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm
37. 大
dà
đại
Ý nghĩa:
To Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người
38. 女
nǚ
nữ
Ý nghĩa:
Nữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho "tính tình không tốt" (ngày xưa trọng nam khinh nữ)
39. 子
zi
tử
Ý nghĩa:
Con, liên quan tới con cái
40. 宀
mián
miên
Ý nghĩa:
Mái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà
41. 寸
cùn
thốn
Ý nghĩa:
Đơn Vị "Tấc" (Đo Chiều Dài), liên quan tới phép đo, độ dài
42. 小
xiǎo
tiểu
Ý nghĩa:
Nhỏ Bé, liên quan tới các việc nhỏ bé
43. 尢
yóu
uông
Ý nghĩa:
Yếu Đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật
44. 尸
shī
thi
Ý nghĩa:
Xác Chết, Thây Ma, liên quan tới thân thể, thi thể hay động tác con người. Có lúc liên quan tới nhà cửa
45. 屮
chè
triệt
Ý nghĩa:
Mầm Non, Cỏ Non Mới Mọc, liên quan tới cỏ
46. 山
shān
sơn
Ý nghĩa:
Núi Non, liên quan tới đá, núi
47. 巛
chuān
xuyên
Ý nghĩa:
Sông Ngòi, liên quan tới sông nước
48. 工
gōng
công
Ý nghĩa:
Người Thợ, Công Việc, liên quan tới công cụ, người thợ
49. 己
jǐ
kỷ
Ý nghĩa:
Bản Thân Mình, liên quan tới trẻ sơ sinh
50. 巾
jīn
cân
Ý nghĩa:
Cái Khăn, liên quan tới dệt may
51. 干
gàn
can
Ý nghĩa:
Thiên Can, Can Dự,
52. 幺
yāo
yêu
Ý nghĩa:
Nhỏ Nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé như sợi tơ
53. 广
guǎng
nghiễm
Ý nghĩa:
Mái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa
54. 廴
yǐn
dẫn
Ý nghĩa:
Bước Dài, liên quan tới việc đi lại
55. 廾
gǒng
củng
Ý nghĩa:
Chắp Tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm vật gì
56. 弋
yì
dặc
Ý nghĩa:
Bắn, Chiếm Lấy, thường không biểu thị ý nghĩa
57. 弓
gōng
cung
Ý nghĩa:
Cái Cung (Để Bắn Tên), liên quan tới vũ khí, cung nỏ
58. 彐
jì
kệ
Ý nghĩa:
Đầu Con Nhím, thường dùng làm nét chữ
59. 彡
shān
sam
Ý nghĩa:
Lông Tóc Dài, liên quan tới trang sức, hình ảnh, tranh vẽ
60. 彳
chì
xích
Ý nghĩa:
Bước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân)
Etiam at libero iaculis, mollis justo non, blandit augue. Vestibulum sit amet sodales est, a lacinia ex. Suspendisse vel enim sagittis, volutpat sem eget, condimentum sem.
0 nhận xét: