Phần 1: 样句 Mẫu câu
你家在附近吗?nǐ jiā zài fùjìn ma?
Nỉ che chai phu chin ma?, Nhà anh ở gần đây đúng không?
Nỉ che chai phu chin ma?, Nhà anh ở gần đây đúng không?
我家住的是高层公寓。Wǒ jiāzhù de shì gāocéng gōngyù.
Ủa che chu tợ sư cao cháng cung ùy. Nhà tôi sống ở chung cư cao tầng.
Ủa che chu tợ sư cao cháng cung ùy. Nhà tôi sống ở chung cư cao tầng.
你爸妈是干什么的? Nǐ bà mā shì gànshénme de?
Nỉ ba ma sư can sấn mơ? Bố mẹ anh làm nghề gì?
Nỉ ba ma sư can sấn mơ? Bố mẹ anh làm nghề gì?
我爸做生意, 我妈在一所中学当英语老师。
Wǒ bà zuò shēngyì, wǒ mā zài yī suǒ zhōngxué dāng yīngyǔ lǎoshī.
ủa ba chua sâng y, ủa ma chai i sủa chung xuế tang ing ủy lảo sư.
Bố tôi làm kinh doanh, Mẹ tôi làm giáo viên tiếng Anh tại một trường trung học.
Wǒ bà zuò shēngyì, wǒ mā zài yī suǒ zhōngxué dāng yīngyǔ lǎoshī.
ủa ba chua sâng y, ủa ma chai i sủa chung xuế tang ing ủy lảo sư.
Bố tôi làm kinh doanh, Mẹ tôi làm giáo viên tiếng Anh tại một trường trung học.
未来你想干嘛? Wèilái nǐ xiǎng gàn ma?
Uầy lái ní xẻng can ma?Tương lai anh muốn làm gì?
Uầy lái ní xẻng can ma?Tương lai anh muốn làm gì?
我想成为一名医生, 给大家治病。
Wǒ xiǎng chéngwéi yī míng yīshēng, gěi dàjiā zhì bìng.
ủa xẻng chấng uấy i mính y sâng, cẩy ta chia chư binh.
Tôi muốn trở thành một bác sỹ, chữa bệnh cho mọi người.
Wǒ xiǎng chéngwéi yī míng yīshēng, gěi dàjiā zhì bìng.
ủa xẻng chấng uấy i mính y sâng, cẩy ta chia chư binh.
Tôi muốn trở thành một bác sỹ, chữa bệnh cho mọi người.
我退休了, 在家呆孙子。
Wǒ tuìxiūle, zàijiā dāi sūnzi.
ủa thuây xiêu lơ, chai chi-e tai suân chự
tôi nghỉ hưu rồi, ở nhà trông cháu nội.
Wǒ tuìxiūle, zàijiā dāi sūnzi.
ủa thuây xiêu lơ, chai chi-e tai suân chự
tôi nghỉ hưu rồi, ở nhà trông cháu nội.
我亲人都在外国, 所以我一个人在河内。
Wǒ qīnrén dōu zài wàiguó, suǒyǐ wǒ yīgè rén zài hénèi.
ủa chin rấn tâu chai oai cúa, súa ỷ ủa ý cưa chai khứa nây.
Người thân của tôi đều ở nước ngoài, vì thế ở Hà Nội chỉ có một mình tôi.
Wǒ qīnrén dōu zài wàiguó, suǒyǐ wǒ yīgè rén zài hénèi.
ủa chin rấn tâu chai oai cúa, súa ỷ ủa ý cưa chai khứa nây.
Người thân của tôi đều ở nước ngoài, vì thế ở Hà Nội chỉ có một mình tôi.
Phần 2: 生词 Từ mới
附近 | Fùjìn | phu chin – ở gần, lân cận |
住 | Zhù | Chu – Sống, ở |
哪儿 | nǎ’er | nả ớ – ở đâu |
高层 | Gāocéng | Cao chẩng – Cao tầng |
公寓 | Gōngyù | Cung uy – Chung cư |
干 | Gàn | can – Làm |
中学 | Zhōngxué | Chung xu, -Trung học |
英语 | Yīngyǔ | Inh ủy – Tiếng anh |
老师 | Lǎoshī | Lảo sư – Cô giáo, thầy giáo |
辛苦 | Xīnkǔ | Xin củ – Vất vả |
未来 | Wèilái | Uây lái – Tương lai |
医生 | Yīshēng | Y sâng – Bác sỹ |
治病 | zhì Bing | Chư binh – Trị bệnh, chữa bệnh |
大学 | Dàxué | Ta xuế- Đại học |
毕业 | Bìyè | Bi dê – Tốt nghiệp |
市场 | Shìchǎng | Sư chảng – Chợ |
买卖 | Mǎimài | Mải mai – Buôn bán |
水果 | Shuǐguǒ | Suấy của – Hoa quả |
孙子 | Sūnzi | Suân chự – Cháu nội |
亲人 | Qīnrén | Trin rấn – Người thân |
专名词 Tên riêng
福寿, Fúshòu | Phu sâu – Phú Thọ |
越池 , yuè chí | Duê trứ – Việt Trì |
贝宁, bèi níng | Bẩy Nính – Bác Ninh |
北方人, běifāng rén | Bẩy phang rấn – Người miền Bắc |
Phần 3:会话 hội thoại
B: 是的, 我家住的是高层公寓。
Shì de, wǒ jiāzhù de shì gāocéng gōngyù.
Sư tợ, ủa che chu tợ sư cao chấng cung ùy.
Vâng, nhà tôi sống ở chung cư cao tầng.
Shì de, wǒ jiāzhù de shì gāocéng gōngyù.
Sư tợ, ủa che chu tợ sư cao chấng cung ùy.
Vâng, nhà tôi sống ở chung cư cao tầng.
B: 不是, 还有爸爸,妈妈
Bùshì, hái yǒu bàba, māmā hé gēgē.
Bú sư, khái giẩu ba bà, ma mà khứa cưa cừa.
Không ạ, còn bố, mẹ, và anh trai.
Bùshì, hái yǒu bàba, māmā hé gēgē.
Bú sư, khái giẩu ba bà, ma mà khứa cưa cừa.
Không ạ, còn bố, mẹ, và anh trai.
B: 我爸做生意, 我妈在一所中学当英语老师。
Wǒ bà zuò shēngyì, wǒ mā zài yī suǒ zhōngxué dāng yīngyǔ lǎoshī.
ủa ba chua sâng y, ủa ma chai i sủa chung xuế tang ing ủy lả sư.
Bố tôi làm kinh doanh, mẹ tôi làm giáo viên tiếng anh tại một trường trung học.
Wǒ bà zuò shēngyì, wǒ mā zài yī suǒ zhōngxué dāng yīngyǔ lǎoshī.
ủa ba chua sâng y, ủa ma chai i sủa chung xuế tang ing ủy lả sư.
Bố tôi làm kinh doanh, mẹ tôi làm giáo viên tiếng anh tại một trường trung học.
B:他做房地产的, 每天都东奔西跑, 很辛苦。
Tā zuò fángdìchǎn de, měitiān dū dōng bēn xī pǎo, hěn xīnkǔ.
Ta chua pháng ti chản tợ, mẩy thiên tâu tung bân xi bảo, khản xinh củ.
Ông ấy làm về bất động sản, hàng ngày chạy ngược chạy xuôi, rất vất vả.
Tā zuò fángdìchǎn de, měitiān dū dōng bēn xī pǎo, hěn xīnkǔ.
Ta chua pháng ti chản tợ, mẩy thiên tâu tung bân xi bảo, khản xinh củ.
Ông ấy làm về bất động sản, hàng ngày chạy ngược chạy xuôi, rất vất vả.
B: 我想成为一名生意, 给大家治病。
Wǒ xiǎng chéngwéi yī míng shēngyì, gěi dàjiā zhì bìng.
ủa xẻng chấng uấy i mính y sâng, cẩy ta che chư binh.
Tôi muốn trở thành bác sĩ, chữa bệnh cho mọi người.
Wǒ xiǎng chéngwéi yī míng shēngyì, gěi dàjiā zhì bìng.
ủa xẻng chấng uấy i mính y sâng, cẩy ta che chư binh.
Tôi muốn trở thành bác sĩ, chữa bệnh cho mọi người.
A: 很好。你的哥哥还读书吗?
Hěn hǎo. Nǐ dí gēgē hái dúshū ma?
Khấn khảo, nỉ tợ cưa cưa khái tú su ma?
Rất tốt. Anh trai vẫn còn đi học à?
Hěn hǎo. Nǐ dí gēgē hái dúshū ma?
Khấn khảo, nỉ tợ cưa cưa khái tú su ma?
Rất tốt. Anh trai vẫn còn đi học à?
B: 他去年大学毕业了。现在他是一位律师。不好意思,还没问你的姓名。
Tā qùnián dàxué bìyèle. Xiànzài tā shì yī wèi lǜshī. Bù hǎoyìsi, hái méi wèn nǐ de xìngmíng.
Ta truy nén ta xuế bi dê le, xiên chai sư luy sư. Bu khảo yi sư, khái mấy uân nỉ tợ xinh mính.
Anh ấy năm ngoái tốt nghiệp đại học, hiện tại là luật sư. Ngại quá, vẫn chưa hỏi tên của bác.
Tā qùnián dàxué bìyèle. Xiànzài tā shì yī wèi lǜshī. Bù hǎoyìsi, hái méi wèn nǐ de xìngmíng.
Ta truy nén ta xuế bi dê le, xiên chai sư luy sư. Bu khảo yi sư, khái mấy uân nỉ tợ xinh mính.
Anh ấy năm ngoái tốt nghiệp đại học, hiện tại là luật sư. Ngại quá, vẫn chưa hỏi tên của bác.
A: 我姓张, 退休了,在家带孙子。
Wǒ xìng zhāng, tuìxiūle, zàijiā dài sūnzi.
ủa xinh Trang, thuây xiêu lơ, chai chai tai suân chự.
Tôi họ Trương, nghỉ hưu rồi, ở nhà trông cháu.
Wǒ xìng zhāng, tuìxiūle, zàijiā dài sūnzi.
ủa xinh Trang, thuây xiêu lơ, chai chai tai suân chự.
Tôi họ Trương, nghỉ hưu rồi, ở nhà trông cháu.
0 nhận xét: